Danh sách ngành nghề thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp thuộc địa phận tỉnh Bình Dương năm 2024

DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ

STT KHU CÔNG NGHIỆP NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ
1 Sóng Thần 1 1. Sản xuất chế biến thực phẩm;

2. Sản xuất đồ uống;

3. Dệt;

4. Sản xuất trang phục;

5. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan;

6. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện;

7. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy;

8. In ấn và dịch vụ liên quan đến in;

9. Sản xuất hoá chất cơ bản;

10. Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít.

2 Sóng Thần 2 1. Dệt, may mặc, giày dép;

2. Điện tử, điện gia dụng;

3. Mây, tre, đồ gỗ, mỹ nghệ;

4. Gia công, chế tạo cơ khí;

5. Vật liệu xây dựng;

6. Chế biến lương thực, thực phẩm;

7. Thủy tinh, gốm sứ;

8. Nhà máy điện 75MW.

3 Sóng Thần 3 1. Công nghiệp chế biến, chế tạo: sản xuất, chế biến thực phẩm, sản xuất đồ uống, sản xuất các sản phẩm thuốc lá;

2. Dệt;

3. Sản xuất trang phục (không có công đoạn giặt tẩy);

4. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da);

5. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện;

6. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất bột giấy, giấy từ nguyên liệu thô);

7. In, sao chép bản ghi các loại;

8. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất (không gồm các ngành hóa chất cơ bản, thuốc trừ sâu, phân bón và hợp chất nitơ);

9. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu;

10. Sản xuất cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi; nguyên liệu sản xuất từ nhựa nguyên sinh, không từ nhựa tái sinh).

4 Đồng An 1. Sản xuất, chế biến thực phẩm;

2. Dệt (không nhuộm);

3. Sản xuất trang phục;

4. Sản xuất giày, dép;

5. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh;

6. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét;

7. Sản xuất sản phẩm gốm sử khác;

8. Sản xuất linh kiện điện tử;

9. Sản xuất thiết bị điện;

10. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu.

5 Đồng An 2 1. Sản xuất linh kiện điện tử;

2. Công nghiệp gia công;

3. Chế biến hàng tiêu dùng, thực phẩm;

4. Công nghiệp cơ khí và vật liệu xây dựng;

5. Sản xuất các sản phẩm từ plastic;

6. Sản xuất, gia công giày, dép các loại và phụ liệu ngành giày;

7. Sản xuất các sản phẩm từ cao su, tấm xốp PU, xốp SBR, chất liệu giả da.

6 Bình Đường 1. Dệt;

2. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);

3. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan;

4. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy;

5. In ấn;

6. Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh;

7. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic;

8. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu;

9. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại;

10. Sản xuất linh kiện điện tử.

7 Việt Hương 1. Công nghiệp chế biến, chế tạo: sản xuất, chế biến thực phẩm, sản xuất đồ uống, sản xuất các sản phẩm thuốc lá;

2. Dệt;

3. Sản xuất trang phục (không có công đoạn giặt tẩy);

4. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da);

5. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện;

6. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất bột giấy, giấy từ nguyên liệu thô);

7. In, sao chép bản ghi các loại;

8. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất (không gồm các ngành hóa chất cơ bản, thuốc trừ sâu, phân bón và hợp chất nitơ);

9. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu;

10. Sản xuất cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi; nguyên liệu sản xuất từ nhựa nguyên sinh, không từ nhựa tái sinh).

8 Việt Hương 2 1. Ngành công nghiệp dệt, nhuộm, may mặc, thuộc da, da giày;

2. Ngành công nghiệp điện, điện tử, điện máy, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, sữa chữa máy móc, cơ khí xây dựng, thiết bị phụ tùng;

3. Vật liệu xây dựng, gốm sứ, đồ gỗ gia dụng, nhựa kim khí, dụng cụ gia đình, trang thiết bị văn phòng;

4. Chế biến sản phẩm cây trồng, lâm sản, thủy sản.

9 Tân Đông Hiệp A 1. Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng;

2. Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;

3. Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;

4. Kho tàng;

5. Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);

6. Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;

7. Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng;

8. Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;

9. Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.

10 Tân Đông Hiệp B 1. Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng;

2. Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;

3. Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;

4. Kho tàng;

5. Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);

6. Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;

7. Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng;

8. Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;

9. Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.

11 Mỹ Phước 1. Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng;

2. Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;

3. Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;

4. Kho tàng;

5. Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);

6. Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;

7. Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng;

8. Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;

9. Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.

12 Mỹ Phước 2 1. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm;

2. Công nghiệp chế biến nông lâm sản;

3. Công nghiệp may mặc;

4. Công nghiệp dệt nhuộm;

5. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ;

6. Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng;

7. Công nghiệp chế tạo máy móc cơ khí xây dựng;

8. Công nghiệp sản xuất dược phẩm, nông dược, thuốc thủ y;

9. Công nghiệp sản xuất nhựa;

10. Công nghiệp giày da.

13 Mỹ Phước 3 1. Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng;

2. Công nghiệp điện tử, công nghệ tin học, phương tiện thông tin;

3. Viễn thông và truyền hình, công nghệ kỹ thuật cao;

4. Công nghiệp chế tạo xe máy, ôtô, máy kéo, thiết bị phụ tùng, lắp ráp phụ tùng;

5. Công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác;

6. Công nghiệp sợi, dệt, may mặc;

7. Công nghiệp da, giả da, giày da (không thuộc da tươi);

8. Công nghiệp nhựa;

9. Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê;

10. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

14 Bình An 1. May mặc;

2. Sợi;

3. Phụ liệu ngành may.

(Không có công đoạn nhuộm, giặt tẩy).

15 Nam Tân Uyên 1. Công nghiệp chế biến nông sản, sản xuất thức ăn gia súc gia cầm;

2. Công nghiệp chế biến phục vụ phát triển nông nghiệp, chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón, chế phẩm về cao su;

3. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, chế biến đồ gỗ, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí, đồ nhựa, các loại bao bì;

4. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng như: khai thác cao lanh, sản xuất gạch men, vật liệu trang trí nội thất, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che.

16 Nam Tân Uyên (mở rộng) 1. Nhóm dự án cơ khí: luyện kim, sản xuất các dụng cụ, chi tiết, thiết bị thay thế; sản xuất các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp và công nghiệp; sản xuất ô tô các loại và xe gắn máy các loại; gia công và lắp ráp các loại máy móc thiết bị đặc chủng; đúc khuôn, cán và kéo kim loại;

2. Nhóm dự án chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát: chế biến rau, củ, quả, ngũ cốc và các sản phẩm từ nông nghiệp; chế biến các sản phẩm từ sữa, gia súc và gia cầm; chế biến thủy hải sản; suất ăn công nghiệp; bánh kẹo các loại; thực phẩm ăn nhanh các loại, sản xuất bia, nước ngọt, nước giải khát các loại và nước uống tinh khiết;

3. Nhóm dự án sản xuất vật liệu xây dựng: cấu kiện bêtông, ống cống, bấc thấm xử lý nền móng; gạch nung lò tuynel các loại; đá hoa cương, đá granite, bột màu;

4. Nhóm dự án về dược phẩm, mỹ phẩm: sản xuất mỹ phẩm; sản xuất thuốc phụ vụ cho người và gia súc gia cầm (bao gồm thuốc đông và tân dược); sản xuất và chế biến chế phẩm sinh học;

5. Nhóm dự án về dệt (không nhuộm) và may mặc: sản xuất hàng may mặc, da (không thuộc da), giả da, sản xuất các sản phẩm dệt may (không nhuộm);

6. Nhóm các dự án khác: lắp ráp các sản phẩm điện tử, in ấn, bao bì và các dịch vụ có liên quan; sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ; sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi; sản xuất đồ nhựa, nhôm gia dụng và cao cấp; sản xuất hàng giấy và bao bì từ bột giấy hoặc giấy đã qua sử dụng; sản xuất hàng công nghệ phẩm; sản xuất đồ chơi trẻ em; dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động của khu công nghiệp như cho thuê văn phòng, ngân hành, bưu điện, viễn thông, kho bãi (bao gồm cả kho lạnh), dịch vụ kho bãi, vận chuyển, giao nhận, cung cấp thực phẩm, vận tải, vệ sinh công nghiệp, thu gom và vận chuyển chất thải rắn, chất thải nguy hại đến nơi xử lý triệt để ngoài khu công nghiệp.

17 Kim Huy 1. Sản xuất đồ uống;

2. Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy (không sản xuất giấy từ nguyên liệu thô và bột giấy);

3. In, sao chép bản ghi các loại;

4. Sản xuất thuốc và dược liệu;

5. Sản xuất sản phẩm từ plastic và cao su (không chế biến mủ cao su tươi);

6. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (không gia công xi mạ);

7. Công nghiệp may mặc, giày da cao cấp;

8. Công nghiệp sản xuất cơ khí lắp ráp;

9. Công nghiệp sản xuất các mặt hàng gỗ cao cấp;

10. Một số ngành sản xuất không gây ô nhiễm môi trường khác.

18 Rạch Bắp 1. Sản xuất, chế biến thực phẩm;

2. Sản xuất đồ uống;

3. Sản phẩm thuốc lá;

4. Dệt;

5. Sản xuất trang phục;

6. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan;

7. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện;

8. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy;

9. In, sao chép bản ghi các loại;

10. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất.

19 Đại Đăng 1. Chế biến gỗ và trang trí nội thất;

2. Lắp ráp cơ khí;

3. Chế biến nông sản;

4. Điện, điện tử;

5. May mặc, bao bì, da giày;

6. Lắp ráp, sửa chữa máy nông lâm nghiệp và giao thông vận tải.

20 Bàu Bàng 1. Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp, điện gia dụng;

2. Công nghiệp điện tử, công nghệ tin học, phương tiện thông tin, viễn thông và truyền hình công nghệ kỹ thuật cao;

3. Công nghiệp chế tạo máy, thiết bị phụ tùng, lắp ráp phụ tùng;

4. Công nghiệp cơ khí và cơ khí chính xác;

5. Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê;

6. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm;

7. Công nghiệp chế biến nông, lâm sản;

8. Công nghiệp sản xuất các loại khí công nghiệp;

9. Công nghiệp sản xuất thép xây dựng, thép ống;

10. Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, đồ chơi, nữ trang.

21 Bàu Bàng (mở rộng) 1. Sản xuất chế biến thực phẩm;

2. Sản xuất đồ uống;

3. Sản xuất sản phẩm thuốc lá;

4. Dệt (trong đó có công đoạn nhuộm để hoàn chỉnh sản phẩm);

5. Sản xuất trang phục (trong đó có công đoạn nhuộm để hoàn chỉnh sản phẩm);

6. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan;

7. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết, bện;

8. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không sản xuất bột giấy từ tranh tre, nứa lá, rừng trồng);

9. In, sao chép bản ghi các loại;

10. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất.

22 Tân Bình 1. Sản xuất chế biến thực phẩm;

2. Sản xuất đồ uống;

3. Sản xuất sản phẩm thuốc lá;

4. Dệt (không nhuộm);

5. Sản xuất trang phục;

6. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da);

7. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết, bện;

8 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất giấy từ nguyên liệu thô);

9. In, sao chép bản ghi các loại;

10. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế.

23 VSIP 1. Công nghiệp hàng tiêu dùng;

2. Hàng hóa cơ sở hạ tầng;

3. Công nghiệp thực phẩm;

4. Công nghiệp chế tạo máy và gia công kim loại.

24 VSIP II 1. Công nghiệp điện tử;

2. Công nghiệp điện gia dụng và điện công nghiệp;

3. Công nghiệp điện và thiết bị điện;

4. Công nghiệp công nghệ thông tin và kỹ thuật cao;

5. Công nghiệp công nghệ sinh học;

6. Công nghiệp sản xuất dược liệu, dược phẩm, dụng cụ y tế;

7. Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, đồ uống;

8. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy móc, dây cáp (có xi mạ như là một cấu phần của sản xuất nhưng không thu hút các dự án chỉ thực hiện gia công xi mạ);

9. Công nghiệp dệt, may mặc, thêu, đan (không có nhuộm, có giặt tẩy như là một cấu phần của sản xuất nhưng không thu hút các dự án chỉ thực hiện gia công giặt tẩy);

10. Công nghiệp sản xuất các vật dụng văn phòng và văn phòng phẩm.

25 VSIP II-A 1. Ngành công nghệ sinh học: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp; Xử lý hạt giống để nhân giống; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật; Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác.

2. Các ngành nghề chế biến nông sản, thực phẩm, đồ uống: Sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất đồ uống.

3. Dệt may và sản xuất các nguyên phụ liệu cung ứng cho ngành dệt may (không bao gồm công đoạn dệt): Dệt; Sản xuất trang phục.

4. Các ngành may mặc (không có công đoạn nhuộm, giặt tẩy), thêu đan: Sản xuất trang phục.

5. Các ngành công nghiệp nhựa, các ngành sản xuất hàng tiêu dùng: Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; Sản xuất sản phẩm từ plastic; Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng; Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu; Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.

26 VSIP III 1. Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật cao, nông nghiệp công nghệ cao, nhân giống cây trồng;

2. Ngành công nghệ sinh học;

3. Công nghiệp điện tử, tin học, truyền thông, viễn thông, quang học, các loại cân, đồng hồ đo;

4. Ngành dược liệu, dược phẩm, hóa dược, dụng cụ y tế, sản phẩm y tế, thực phẩm chức năng và chăm sóc sức khỏe;

5. Các ngành sản xuất văn phòng phẩm, băng keo các loại, các sản phẩm từ giấy;

6. Kho bãi, hậu cần, lưu giữ hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất;

7. Công nghiệp hóa mỹ phẩm;

8. Các sản phẩm may mặc từ vải tự nhiên và tổng hợp, da tự nhiên và tổng hợp, lông thú, các sản phẩm trang phục, các sản phẩm dệt như hàng dệt sẵn, thuê đan, thảm, chăn, đệm, các loại dây bện và lưới;

9. Công nghiệp dệt, sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành dệt may như sợi, vải dệt thoi chỉ, tơ, sợi nhân tạo và và hoàn thiện sản phẩm dệt;

10. Công nghiệp sản xuất bao bì, chế bản, in ấn, nhãn mác;

(Bài viết tham khảo dữ liệu từ Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương, cập nhật đến ngày 02/07/2024)

Mọi thông tin cần hỗ trợ liên quan pháp luật, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:

  • Công ty Luật Việt Việt
  • Web: https://luatvietviet.vn
  • Email/facebook: luatvietviet@gmail.com
  • Điện thoại, Zalo: 0987.706.103
  • Địa chỉ trụ sở chính: 334 Quốc lộ 13, Khu phố 2, phường Mỹ Phước, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

Xem thêm:

Từ 01/01/2025, đổi bằng lái xe A1, A2 cũ sang bằng A mới có cần thi lại không?

Có giảm 50% lệ phí trước bạ ô tô sản xuất lắp ráp trong nước trong thời hạn 6 tháng không?

Ban hành Thông tư mới về lệ phí cấp thẻ căn cước trong tháng 9/2024

Facebook
Twitter

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0987 706 103
Contact Me on Zalo

TÍN ĐỨC - VỮNG TÂM - TRỌN NGHĨA TÌNH

Điện thoại : 0987706103

Địa chỉ : 334 Đại lộ Bình Dương, KP2, P.Mỹ Phước, TX Bến Cát, Bình Dương